Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho u → = ( 1 ; 2 ; - 1 ) và v → = ( 2 ; 1 ; 0 ) . Tính [ u → , v → ] .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ v → có độ dài bằng 1 thỏa mãn u → - v → = 4 . Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Chọn C.
Phương pháp : Chú ý bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto u → = (x;2;1) và vectơ v → = (1;-1;2x). Tính tích vô hướng của u → và v →
A. -2-x
B. 3x+2
C. 3x-2
D. x+2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véctơ u → = 2 ; 3 ; - 1 và v → = 5 ; - 4 ; m . Tìm m để u → ⊥ v →
A. - 2
B. 2
C. 4
D. 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto u → = ( x ; 2 ; 1 ) và vec tơ v → = ( 1 ; - 1 ; 2 x ) . Tính tích vô hướng của u → v à v → .
A. -2 - x
B. 3x + 2
C. 3x - 2
D. x + 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u → = ( - 2 ; 3 ; 0 ) ; v → = ( 2 ; - 2 ; 1 ) , tọa độ của véc tơ w → = u → - 2 v → là
A. (-6;7;-2)
B. (6;-8;1)
C. (6;3;0)
D. (-6;3;0)
Đáp án A
Ta có: w → = u → - 2 v → = - 2 ; 3 ; 0 - 2 2 ; - 2 ; 1 = - 6 ; 7 ; - 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ u → = 1 ; 1 ; 2 , a → = 3 ; - 1 ; - 2 và v → = - 1 ; m ; m - 2 . Để vectơ u → , v → vuông góc với a → thì giá trị m bằng bao nhiêu?
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ đơn vị v → thỏa mãn u → - v → = 4 Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo giả thiết, ta có
Từ u → - v → = 4 , suy ra
Kết hợp (1) và (2) ta được
Khi đó
Vậym | u → + v → | = 2
Chọn B.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u → = ( 3 ; 0 ; 1 ) và v → = ( 2 ; 0 ; 1 ) . Tính tích vô hướng u → . v → .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u → = ( 1 ; 0 ; 1 ) v → = ( 0 ; 1 ; - 2 ) là